THÉP KHÔNG GỈ

THÉP KHÔNG GỈ

Thép không gỉ (còn gọi là inox) là một loại hợp kim sắt thép có chứa thành phần Cr (Crôm) trên 10.5%, và với thành phần như vậy thì hợp kim sẽ đạt được tính chất chống gỉ bằng cách tạo ra một lớp màng mỏng trên bề mặt của hợp kim.

Các chủng loại Thép không gỉ chính bao gồm Austenite, Ferrite, Martensite và Duplex. Với bề mặt sáng, bóng, có khả năng chống gỉ và ăn mòn cao nên Thép không gỉ được sử dụng vào nhiều lĩnh vực mà không cần phải các thêm các công đoạn xử lý bề mặt như các loại nguyên liệu khác.

Các loại Thép không gỉ được sử dụng rộng rãi cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ những ứng dụng đơn giản như đồ trang trí nội - ngoại thất (bàn ghế, bồn chứa nước và cả các công trình kiến trúc hoặc kết cấu trong xây dựng), đến các vật dụng trong nhà bếp với yêu cầu an toàn cho thực phẩm như: xoong, nồi, dao, thìa, nĩa và các đồ phụ kiện v.v. Ngoài ra, các ứng dụng có yêu cầu cao hơn về độ bền cũng như khả năng chống chọi với môi trường khắc nghiệt trong các ngành công nghiệp dân dụng, công nghiệp thực phẩm, chế biến thủy hải sản cho đến các ngành công nghiệp như giấy, hóa chất, tuốc bin và cho cả các ngành công nghiệp đóng tàu, các giàn khoan dầu khí ngoài biển và các công trình lọc hóa dầu, v.v
Công ty TNHH Kim khí Minh Ngọc cung cấp Thép không gỉ với nhiều sự lựa chọn khác nhau cho nhu cầu đa dạng của khách hàng:

Thép Không Gỉ Tấm/cuộn

Các loại Thép không gỉ thông dụng (được sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng hàng ngày trong các ngành công nghiệp tiêu dùng, trang trí nội thất, xây dựng, vật liệu, đồ chơi, v.v.):

Chủng loại
(Tiêu chuẩn ASTM/JIS)
Hình dạng
tấm/cuộn

Độ dày thôngthường(mm)

Bề mặt
(Cán nóng / Cán nguội)

Một số ứng dụng thông thường

304 Tấm/Cuộn 0.2 – 50.0 No1/ 2B/ BA/ No.4/ HL Làm đồ gia dụng, đồ nội thất, thiết bị y tế, vật liệu xây dựng, công nghiệp hóa thực phẩm, cơ khí chế tạo, đóng tàu…
430 / 430DDQ Tấm/Cuộn 0.2 – 6.0 No1/ 2B/BA/No.4/ HL/ No.8                              Thiết bị gia dụng, trang trí nội thất, thiết bị nhà bếp…
409 Tấm/Cuộn 0.3 – 6.0  No1/ 2B/ BA Trong ngành công nghiệp ô tô, xe máy, ống xả, thiết bị trao đổi nhiệt…
410 Tấm/Cuộn 0.2 – 6.0 No1/ 2B Thiết bị tự động, khai thác mỏ và các linh kiện máy móc công nghiệp…
420 Tấm/Cuộn 0.2 – 6.0 No1/ 2B Dao, kéo…
441/443 Tấm/Cuộn 0.2 – 6.0 No1/ 2B Thiết bị gia dụng, nhà bếp, trang trí nội ngoại thất…
201/202 Tấm/Cuộn 0.2 – 6.0 No1/2B  Đồ gia dụng, cơ khí chế tạo...

 

Các loại Thép không gỉ đặc chủng (được sử dụng đặc biệt cho các ứng dụng trong các ngành công nghiệp nặng như hóa chất, xi măng, khai khoáng, đóng tàu, dầu khí và kể cả các ứng dụng có yêu cầu cao về độ bền, độ cứng, nhiệt độ cao, độ chịu mài mòn...):

Chủng loại
(Tiêu chuẩn ASTM/JIS)
Hình dạng
tấm/cuộn

Độ dày thông thường(mm)

Bề mặt
(Cán nóng / Cán nguội)

Một số ứng dụng thông thường

304L Cuộn/Tấm 0.3 –  3.0 BA/HL/No4/No8 / họa tiết hoa văn / phủ màu Thang máy, trang trí nội thất, đóng tàu, hóa chất…
304L Tấm chống trượt 3.0 – 6.0 No1                              Lót sàn, các công trình nhà xưởng…
316/316L Tấm/Cuộn 1.0 – 30.0  No1/ 2E/ 2B Trong ngành công nghiệp thủy sản, đóng tàu, hóa chất, thực phẩm…
301/301H Tấm/Cuộn 0.1 – 2.0 2B Các chi tiết của thiết bị điện tử, thiết bị đàn hồi, lò xo, trong công nghiệp băng chuyền, băng chuyền, băng tải…
SUS310S Tấm/Cuộn 3.0 – 30.0 No.1/2E/2B Ống xả khí, lò xử lý nhiệt, máy trao đổi nhiệt, lò đốt, ứng dụng trong ngành công nghiệp xi măng…
Duplex Tấm 3.0 – 20.0 No.1/2E/2B Bồn áp lực, bồn chứa hóa chất, thiết bị công nghiệp Dược phẩm, dầu khí, công trình xây dựng công cộng…

 

Thép không gỉ thanh và cây đăc

Các loại Thép không gỉ Thanh và Cây đặc (inox thanh/cây đặc) ngày càng được sử dụng nhiều hơn trong các ngành công nghiệp và cơ khí. Thép không gỉ Thanh và Cây đặc có các tính năng vượt trội hẳn so với các thanh và cây đặc bằng thép thông thường như tính chống gỉ, chịu lực, độ cứng cao, chịu nhiệt độ cao, không ảnh hưởng bởi yếu tố môi trường và thời gian, và không phải xử lý bề mặt sau khi gia công.

Chính vì vậy Thép không gỉ Thanh và Cây đặc thường được sử dụng cho các yêu cầu cao về độ bền, độ cứng cao, cũng như khả năng chống chọi với môi trường khắc nghiệt như các công trình năng lượng (thủy điện, nhiệt điện, xi măng…), trong các ngành công nghiệp cơ khí (gia công, chế tạo, công nghiệp phụ trợ…), công nghiệp hóa chất, khai khoáng, thủy tinh… và cả cho các ngành công nghiệp đóng tàu, dầu khí, hóa dầu…

Minh Ngọc  cung cấp đầy đủ các mặt hàng về Thép không gỉ Thanh và Cây đặc, theo các hệ tiêu chuẩn ASTM với các mác thép SUS430/430F, 420J2, 303, 304/304L, 310S, 316/316L… với xuất xứ từ châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc… đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, giá thành cạnh tranh, đầy đủ Chứng nhận Xuất xứ (CO), Chứng nhận Chất lượng (CQ)/Chứng nhận Kiểm nghiệm của Nhà sản xuất (MTC).

Minh Ngọc chúng tôi luôn sẵn có các loại Thép không gỉ Thanh và Cây đặc với các kích thước đường kính khác nhau, chiều dài thông thường và đặc biệt, độ cứng đa dạng, và các loại yêu cầu đặc biệt khác. Bên cạnh đó, chúng tôi có thể cung cấp thanh và cây đặc thép không gỉ ở dạng cuộn với đường kính dây nhỏ cho các ứng dụng làm lò xo, móc kẹp, chi tiết nhỏ trong máy móc… 

Với mối quan hệ lâu dài với nhiều đối tác và tập đoàn thyssenkrupp trên toàn cầu trong lĩnh vực này, thyssenkrupp Materials Vietnam chúng tôi tự tin sẵn sàng phục vụ khách hàng và đáp ứng mọi yêu cầu cao và đa dạng nhất.

Các loại nguyên liệu Thép không gỉ cây đặc:

Chủng loại
(Tiêu chuẩn ASTM)

Đường kính 
thông thường (mm)

Chiều dài 
tiêu chuẩn(mm)
Gia công Ứng dụng
430/430H/430F 6.0 – 100.0 6,000 Kéo nguội Trục máy, chi tiết máy (trục quạt dân dụng và công nghiệp), công nghiệp hóa chất, chốt…
420J2 6.0 – 400.0 6,000 Cán nóng/kéo nguội Chi tiết máy, dao, kéo, kìm, dụng cụ cầm tay… 
304/304L 6.0 – 120.0  6,000 Cán nóng/Kéo nguội Trục máy, con tiện, chi tiết máy, neo lò, bu lông ốc vít...
316/316L 6.0 – 120.0 6,000 Cán nóng/Kéo nguội Chi tiết máy, trục máy, thanh khuấy hóa chất, bu lông ốc vít...
310/310S 6.0 – 20.0 6,000 Cán nóng/Kéo nguội Neo lò nung, hệ thống trao đổi nhiệt, chịu nhiệt độ cao...
303 6.0 – 120.0 6,000 Kéo nguội Con tiện, chốt, trục, chi tiết máy...

Thanh vuông, Thanh chữ nhật 304/316

5.0- 40.0 3,000- 6,000 Kéo nguội

Bu lông, ốc vít, chi tiết máy, chốt, trục, ốc vít trong dầu khí...

Thanh lục giác 304/316        6.0 – 90.0                               3,000- 6,000 Kéo nguội Bu lông, ốc vít, chi tiết máy, chốt, trục, ốc vít trong dầu khí...

Các loại nguyên liệu Thép không gỉ dây:

Chủng loại
(Tiêu chuẩn ASTM)

Đường kính 
thông thường (mm)

Chiều dài 
tiêu chuẩn(mm)
Gia công Ứng dụng
304 0.1 – 12.0 Cuộn Cán nóng/Kéo nguội Lò xo, kẹp… 
304 HQ/Cu/HC/L/H 1.5 – 16.0  Cuộn Cán nóng/kéo nguội Bu lông, ốc vít, ecu, kẹp…
302, 303, 310S, 316 2.0 – 16.0 Cuộn Cán nóng/Kéo nguội Bu lông, ốc vít, ecu, chi tiết máy, kẹp…

* MTC: Giấy chứng nhận kiểm nghiệm của nhà Sản xuất

Zalo
Hotline