Các loại Thép không gỉ Thanh và Cây đặc (inox thanh/cây đặc) ngày càng được sử dụng nhiều hơn trong các ngành công nghiệp và cơ khí. Thép không gỉ Thanh và Cây đặc có các tính năng vượt trội hẳn so với các thanh và cây đặc bằng thép thông thường như tính chống gỉ, chịu lực, độ cứng cao, chịu nhiệt độ cao, không ảnh hưởng bởi yếu tố môi trường và thời gian, và không phải xử lý bề mặt sau khi gia công.
Chính vì vậy Thép không gỉ Thanh và Cây đặc thường được sử dụng cho các yêu cầu cao về độ bền, độ cứng cao, cũng như khả năng chống chọi với môi trường khắc nghiệt như các công trình năng lượng (thủy điện, nhiệt điện, xi măng…), trong các ngành công nghiệp cơ khí (gia công, chế tạo, công nghiệp phụ trợ…), công nghiệp hóa chất, khai khoáng, thủy tinh… và cả cho các ngành công nghiệp đóng tàu, dầu khí, hóa dầu…
Minh Ngọc cung cấp đầy đủ các mặt hàng về Thép không gỉ Thanh và Cây đặc, theo các hệ tiêu chuẩn ASTM với các mác thép SUS430/430F, 420J2, 303, 304/304L, 310S, 316/316L… với xuất xứ từ châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc… đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, giá thành cạnh tranh, đầy đủ Chứng nhận Xuất xứ (CO), Chứng nhận Chất lượng (CQ)/Chứng nhận Kiểm nghiệm của Nhà sản xuất (MTC).
Minh Ngọc chúng tôi luôn sẵn có các loại Thép không gỉ Thanh và Cây đặc với các kích thước đường kính khác nhau, chiều dài thông thường và đặc biệt, độ cứng đa dạng, và các loại yêu cầu đặc biệt khác. Bên cạnh đó, chúng tôi có thể cung cấp thanh và cây đặc thép không gỉ ở dạng cuộn với đường kính dây nhỏ cho các ứng dụng làm lò xo, móc kẹp, chi tiết nhỏ trong máy móc…


Với mối quan hệ lâu dài với nhiều đối tác và tập đoàn thyssenkrupp trên toàn cầu trong lĩnh vực này, thyssenkrupp Materials Vietnam chúng tôi tự tin sẵn sàng phục vụ khách hàng và đáp ứng mọi yêu cầu cao và đa dạng nhất.
Các loại nguyên liệu Thép không gỉ cây đặc:
Chủng loại
(Tiêu chuẩn ASTM) |
Đường kính
thông thường (mm)
|
Chiều dài
tiêu chuẩn(mm) |
Gia công |
Ứng dụng |
430/430H/430F |
6.0 – 100.0 |
6,000 |
Kéo nguội |
Trục máy, chi tiết máy (trục quạt dân dụng và công nghiệp), công nghiệp hóa chất, chốt… |
420J2 |
6.0 – 400.0 |
6,000 |
Cán nóng/kéo nguội |
Chi tiết máy, dao, kéo, kìm, dụng cụ cầm tay… |
304/304L |
6.0 – 120.0 |
6,000 |
Cán nóng/Kéo nguội |
Trục máy, con tiện, chi tiết máy, neo lò, bu lông ốc vít... |
316/316L |
6.0 – 120.0 |
6,000 |
Cán nóng/Kéo nguội |
Chi tiết máy, trục máy, thanh khuấy hóa chất, bu lông ốc vít... |
310/310S |
6.0 – 20.0 |
6,000 |
Cán nóng/Kéo nguội |
Neo lò nung, hệ thống trao đổi nhiệt, chịu nhiệt độ cao... |
303 |
6.0 – 120.0 |
6,000 |
Kéo nguội |
Con tiện, chốt, trục, chi tiết máy... |
Thanh vuông, Thanh chữ nhật 304/316
|
5.0- 40.0 |
3,000- 6,000 |
Kéo nguội |
Bu lông, ốc vít, chi tiết máy, chốt, trục, ốc vít trong dầu khí...
|
Thanh lục giác 304/316 |
6.0 – 90.0 |
3,000- 6,000 |
Kéo nguội |
Bu lông, ốc vít, chi tiết máy, chốt, trục, ốc vít trong dầu khí... |
Các loại nguyên liệu Thép không gỉ dây:
Chủng loại
(Tiêu chuẩn ASTM) |
Đường kính
thông thường (mm)
|
Chiều dài
tiêu chuẩn(mm) |
Gia công |
Ứng dụng |
304 |
0.1 – 12.0 |
Cuộn |
Cán nóng/Kéo nguội |
Lò xo, kẹp… |
304 HQ/Cu/HC/L/H |
1.5 – 16.0 |
Cuộn |
Cán nóng/kéo nguội |
Bu lông, ốc vít, ecu, kẹp… |
302, 303, 310S, 316 |
2.0 – 16.0 |
Cuộn |
Cán nóng/Kéo nguội |
Bu lông, ốc vít, ecu, chi tiết máy, kẹp… |
* MTC: Giấy chứng nhận kiểm nghiệm của nhà Sản xuất