Nhôm Tấm A6061

Nhôm Tấm A6061
  • Nhôm Tấm A6061

  • 0
  • - A6061 là hợp kim nhôm series 6000 có thêm magiê (Mg) và silicon (Si). 
    - Hợp kim nhôm 6000 series có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời vì silicon (Si) được thêm vào. 
    - Mặt khác, nó cũng có nhược điểm là sức bền kém hơn. 
    - Để bù đắp khuyết điểm đó, có thể áp dụng phương pháp điều trị T6 để cải thiện sức mạnh.

  • Liên hệ
  • 1570
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

A6061 là gì?

A6061 là hợp kim nhôm series 6000 có thêm magiê (Mg) và silicon (Si). Hợp kim nhôm 6000 series có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời vì silicon (Si) được thêm vào. Mặt khác, nó cũng có nhược điểm là sức bền kém hơn. Để bù đắp khuyết điểm đó, có thể áp dụng phương pháp điều trị T6 để cải thiện sức mạnh.

Tận dụng tính năng này, nó được sử dụng cho tàu, xe và các công trình trên đất liền.

A6061 có tính năng chống ăn mòn và sức mạnh

Các đặc tính của A6061 là chống ăn mòn, sức mạnh và khả năng hàn.

Chống ăn mòn

Một trong những tính năng của A6061 là chống ăn mòn. Khả năng chống ăn mòn là chỉ số thể hiện khả năng chống gỉ của kim loại.

Nhôm có đặc tính dễ dàng liên kết với oxy, tạo thành một lớp màng oxit mỏng trên bề mặt nhôm. Lớp màng oxit này bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn, và nhôm duy trì khả năng chống ăn mòn cao. Ngoài ra, độ tinh khiết của nhôm càng cao, thì màng oxit đồng nhất tự nhiên càng có thể được hình thành. Ngoài ra còn có một phương pháp xử lý tạo màng oxit một cách nhân tạo bằng cách tận dụng đặc tính này, được gọi là "xử lý anod hóa".

Vì lý do này, A6063 có khả năng chống ăn mòn cao và được sử dụng trong tàu, phương tiện và các công trình trên bờ.

Sức lực

A6061 thường được công nhận là hợp kim nhôm có độ bền thấp.

Để bù đắp cho thiếu sót này, A6061 được xử lý nhiệt được gọi là xử lý T6, bao gồm việc làm cứng từ xử lý dung dịch và sau đó xử lý hiệu ứng lão hóa. Điều này sẽ cải thiện sức mạnh.

 

Độ bền kéo (N / mm ^ 2)

Điểm năng suất (N / mm ^ 2)

A6061

125

55 55

A6061-T6 (xử lý T6)

310 310

275

A5052

195

90

Sự khác biệt giữa A6061 và các vật liệu nhôm khác

Sự khác biệt giữa A6061 và A5052

Tôi sẽ giải thích sự khác biệt giữa A6061 và A5052, đây là hợp kim nhôm phổ biến nhất.

Như đã đề cập ở trên, A6061 có hai đặc điểm: chống ăn mòn cao và cải thiện sức mạnh đáng kể sau khi xử lý T6. Mặt khác, A5052 được đặc trưng bởi độ bền vừa phải, khả năng chống ăn mòn và khả năng hàn tuyệt vời. Dựa trên những điều này, bạn nên sử dụng A6061 nếu bạn muốn ưu tiên sức mạnh. Mặt khác, nếu bạn muốn sản xuất một cái gì đó cần hàn, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng A5052, có tính hàn cao.

Sự khác biệt giữa A6061 và A2017

Tôi sẽ giải thích sự khác biệt giữa A6061 và A2017, thường được công nhận là duralumin.

Vì A2017 là hợp kim nhôm có thêm đồng (Cu) và magiê (Mg) nên nó có các đặc điểm là độ bền tuyệt vời và khả năng chống ăn mòn thấp. Một nguyên nhân nữa là tính hàn thấp. Như độ bền cụ thể, độ bền kéo là 425 (N / mm ^ 2) và điểm chảy là 275 (N / mm ^ 2). Mặt khác, A6061-T6 có độ bền kéo là 310 (N / mm ^ 2) và điểm chảy là 275 (N / mm ^ 2). Như bạn có thể thấy qua bài so sánh này, sức mạnh của A2017 mạnh hơn rất nhiều so với A6061. Thứ hai, A6061 có khả năng chống ăn mòn cao như đã nói ở trên.

Dựa trên những điều này, A6061 được khuyến nghị khi cần chống ăn mòn, và A2017 được khuyến nghị khi yêu cầu cường độ và không yêu cầu chống ăn mòn.

 

Độ bền kéo (N / mm ^ 2)

Điểm năng suất (N / mm ^ 2)

Chống ăn mòn

A6061

425

275

Thấp

A2017 (sau khi xử lý T6)

310 310

275

cao

Mục đích là gì?

Vì A6061 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời nên nó được sử dụng cho tàu, xe và các công trình trên bờ.

Các thuộc tính của A6061

bản chất cơ học

Điểm năng suất (N / mm ^ 2)

Độ bền kéo (N / mm ^ 2)

Độ bền cắt (N / mm ^ 2)

Độ cứng (HB)

Tính hàn

Độ bền mỏi (N / mm ^ 2)

55 (275)

125 (310)

205

95

Thấp

95

* Giá trị trong ngoặc đơn sau khi xử lý T6

Tính chất vật lý

trọng lượng riêng

Phạm vi nhiệt độ nóng chảy (℃)

Độ dẫn điện (20 ℃)

Hệ số mở rộng (10 ^ -6)

Độ dẫn nhiệt (cal / ℃ • cm • giây)

Mô đun của Young (× 1000kgf / mm ^ 2)

2,7 2,7

582-652

43

23,6

0,4 0,4

7

Tính chất hóa học (phần trăm)

Si

Fe

Cu

Mn

Mg

Cr

Zn

Ti

Al

0,4-0,8

0,7 trở xuống

0,15-0,4

0,15 trở xuống

0,8-1,2

0,04-0,35

0,25 trở xuống

0,15 trở xuống

Phần còn lại


CÔNG TY TNHH KIM KHÍ MINH NGỌC

  • Địa chỉ kho và văn phòng : 105/71A Nguyễn Thị Tú, P.Bình Hưng Hòa B, Q.Bình Tân, Tp.HCM
  • Xưởng sản xuất: 25 Võ Văn Bích - Tân Thạnh Đông - Củ Chi - Tp.HCM.
  • Hotline: 0902.685.891 - 0971.167.722
  • Email: minhngocmetal@gmail.com
  • Website: mncmetal.com

TAG : Nhôm A3003Nhôm Tấm A3003Nhôm chống trượt A3003, Nhôm A5052 , Nhôm Tấm A5052 , Cung cấp nhôm A5052 Nhôm Chống Trượt A3003 - H14/A3105F , Nhôm A6061 , Nhôm Tấm A6061 , Cung cấp nhôm A6061 .

Sản phẩm cùng loại
Zalo Hotline