Nhôm là một kim loại mềm, nhẹ với màu xám bạc ánh kim mờ, vì có một lớp mỏng ôxi hóa tạo thành rất nhanh khi nó để tự do ngoài không khí. Tỷ trọng riêng của nhôm (2.7g/cm3) chỉ khoảng một phần ba sắt hay đồng; có tính chất rất mềm (chỉ sau vàng), nóng chảy ở nhiệt độ 660oC, dễ uốn (đứng thứ sáu trong các loại kim loại) và dễ dàng gia công trên máy móc hay đúc; có khả năng chống ăn mòn và bền vững do lớp ôxít bảo vệ. Ngoài ra, nhôm không nhiễm từ và không cháy khi để ở ngoài không khí ở điều kiện thông thường.
tkMV cung cấp nhôm với nhiều sự lựa chọn khác nhau cho nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Ngoài những tấm nhôm hợp kim với chất lượng cao nhất được sản xuất tại châu Âu, chúng tôi còn cung cấp đầy đủ các chủng loại nhôm chất lượng đa dạng theo như yêu cầu của khách hàng.
Chúng tôi đáp ứng các yêu cầu với kích thước lớn (chiều rộng 2,000 mm) cho ngành xây dựng, đóng tàu đến các cuộn nhôm thông thường cho các ngành sản xuất và dân dụng (chiều rộng 1,000 mm), và cả các yêu cầu cắt tấm, cắt theo chi tiết. Khách hàng hoàn toàn có thể tin cậy vào tkMV.
Với các chủng loại, kích thước và số lượng khác nhau, với các yêu cầu của Khách hàng cho các loại nguyên liệu thô cho đến từng chi tiết nhỏ với nhiều công đoạn gia công, với những lô hàng cho các công trình lớn hay những yêu cầu giao hàng từng phần, tại bất kỳ địa điểm nào... tkMV chúng tôi đều sẵn sàng phục vụ quý Khách hàng.
Các loại nhôm thông dụng
Nhôm được sử dụng phổ biến cho đồ dùng trong nhà bếp, mặt dựng lớp chắn bên ngoài của các tòa nhà, trang trí nội ngoại thất và trong hàng nghìn ứng dụng công nghiệp khác. Ngoài ra, Nhôm còn được sử dụng làm dây truyền tải điện vì trọng lượng nhẹ, bất chấp thực tế là độ dẫn điện của chỉ bằng khoảng 60% so với độ dẫn điện của đồng.
Các loại nhôm thông dụng
Nhôm được sử dụng phổ biến cho đồ dùng trong nhà bếp, mặt dựng lớp chắn bên ngoài của các tòa nhà, trang trí nội ngoại thất và trong hàng nghìn ứng dụng công nghiệp khác. Ngoài ra, Nhôm còn được sử dụng làm dây truyền tải điện vì trọng lượng nhẹ, bất chấp thực tế là độ dẫn điện của chỉ bằng khoảng 60% so với độ dẫn điện của đồng.
Chủng loại (Tiêu chuẩn AA / GB / ASTM ) |
Hình dạng |
Độ dày (mm) |
Độ cứng | Ứng dụng |
A1050 /A1060/ A1100 | Tấm/Cuộn | 0.16 – 8.0 | 0, H12, H14, H16, H18, H24 | Cho đồ gia dụng, thiết bị nhà bếp, ứng dụng nội ngoại thất, biển báo giao thông, phụ liệu dệt và may mặc, các thiết bị lạnh và bảo ôn, khay thủy sản… |
A3003 | Tấm/Cuộn | 0.3 – 5.0 | 0, H12, H14, H16, H18, H24 | Trong ngành xây dựng như mặt dựng, ốp trần, trong công nghiệp xe ô tô, xe máy, trong công nghiệp điện và điện tử… |
A3105/ 3003 (chống trượt) | Tấm | 2.0 – 6.0 | F, H12, H14, H16, H18 | Sàn xe tải, sàn xe khách, sàn kho đông lạnh, boong tàu, sàn và cầu thang trong nhà xưởng hay các công trình cao tầng … |
Nhôm Đặc chủng (các loại Nhôm Hợp kim)
Nhôm Hợp kim là hợp kim của nhôm với các nguyên tố khác (như: đồng, thiếc, mangan, silic, magiê...). Nhôm nguyên chất mềm và thiếu sức bền nên nó thường được pha hợp kim với những lượng nhỏ đồng, magnesium, silicon, manganese, và những nguyên tố khác để làm cho nó cứng hơn, độ giãn dài tốt hơn, độ bền cao hơn và hữu dụng hơn.
Nhôm Hợp kim có các tính chất phù hợp với nhiều công dụng khác nhau, trong một số trường hợp ứng dụng của nhôm hợp kim là không thể thay thế được như trong công nghệ chế tạo máy bay và các thiết bị ngành hàng không khác.
Ngoài ra Nhôm Hợp kim còn có vị trí khá quan trọng trong ngày chế tạo cơ khí, đóng tàu, chế tạo khuôn mẫu và xây dựng khác…
A. Nhôm Đặc chủng hình dạng tấm/cuộn
Chủng loại (Tiêu chuẩn AA / GB / ASTM ) |
Hình dạng
|
Độ dày (mm) |
Độ cứng
|
Ứng dụng |
A5052 /5005/5754 | Tấm/Cuộn | 0.5 – 100 | H32, H34, H38, H112 | Các bộ phận trong ngành cơ khí, chế tạo, ô tô, đồ gá cho khuôn mẫu… |
A5083 | Tấm | 2.0 – 70 | H111, H112, H116, H321 | Ngành đóng tàu, cơ khí… |
6061 | Tấm | 2.0 – 150 | T4, T6, T651, T451 | Gia công khuôn mẫu, chế tạo, cơ khí, chi tiết chính xác, dược phẩm, tự động hóa… |
7075 | Tấm | 6.0 -150 | T651 | Khuôn giày, khuôn trong ngành nhựa, khuôn mẫu cao cấp, các chi tiết chịu lực, chịu ăn mòn cao, chi tiết của ngành hàng không, máy bay… |
TP50 |
Cuộn | 0.3 – 0.6 | H19 | Dùng trong ngành trang trí, máng đèn, các ứng dụng yêu cầu độ sáng bóng… |
A2024; A2117; Nhôm đúc chính xác ACP-5080 |
Tấm | 2.0 - 200 | T6 | Các chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác cao… |
B. Nhôm Đặc chủng hình dạng cây tròn, ống, thanh định hình
Chủng loại (Tiêu chuẩn ASTM ) |
Hình dạng
|
Đường kính (mm) |
Độ cứng
|
Ứng dụng |
A6061 | Cây, Ống và Thanh định hình | 6.0 – 250 | T6 | Gia công cơ khí, xây dựng, đồ chơi, phụ tùng xe gắn máy, thiết bị, điện, điện tử… |
A6060 | Cây, Ống, Thanh vuông, Thanh chữ nhật, Thanh đinh hình | 6.0 -200 | T66 | Ứng dụng trong ngành xây dựng, nội ngoại thất: lan can, tay nắm... |
A6082 | Cây | 6.0 - 90 | T6 | Gia công chi tiết kỹ thuật, ngành ô tô, thiết bị... |
A7075 | Cây | 10- 300 | T6 | Gia công cơ khí chính xác, khuôn mẫu ngành nhựa, chi tiết ngành hàng không… |
2007/ 2017/2011 | Cây, Thanh vuông, Ống | 6.0 - 260 | T3, T451, T6 | Gia công chi tiết, ngành ô tô, điện, điện tử… |